Characters remaining: 500/500
Translation

phóng đãng

Academic
Friendly

Từ "phóng đãng" trong tiếng Việt có nghĩahành động, cách sống không quy tắc, không theo phép tắc hay kỷ luật nào, thể hiện sự buông thả, tự do quá mức. Từ này thường được dùng để chỉ những người hoặc những hành vi không kiểm soát, không sự nghiêm túc trong cuộc sống.

Phân tích từ "phóng đãng":
  • Phóng: có nghĩabuông thả, không bị ràng buộc.
  • Đãng: mang ý nghĩa là không quy tắc, không bị bó buộc.
dụ sử dụng:
  1. Câu cơ bản: "Người đó sống phóng đãng, không quan tâm đến những quy tắc xã hội."

    • đây, từ "phóng đãng" chỉ sự thiếu nghiêm túc trong lối sống của một người.
  2. Câu nâng cao: "Âm nhạc phóng đãng của thời kỳ này đã khiến nhiều người phải suy ngẫm về giá trị nghệ thuật."

    • Trong dụ này, "phóng đãng" được sử dụng để mô tả một thể loại âm nhạc tự do, không bị ràng buộc bởi các quy tắc truyền thống.
Các biến thể từ liên quan:
  • Phóng túng: tương tự như "phóng đãng", nhưng thường chỉ sự tự do quá mức trong cảm xúc hoặc suy nghĩ.
  • Buông thả: chỉ hành vi không kiểm soát bản thân, gần nghĩa với "phóng đãng".
  • Tự do: có nghĩa rộng hơn, không hẳn mang sắc thái tiêu cực như "phóng đãng".
Từ đồng nghĩa:
  • Phóng túng
  • Buông thả
  • Lệch lạc (trong một số ngữ cảnh có thể hiểu như một cách sống không đúng mực)
Từ gần giống:
  • Thả lỏng: tuy không mang nghĩa tiêu cực như "phóng đãng", nhưng cũng có nghĩakhông ràng buộc, thoải mái.
  • Tự phát: có thể chỉ những hành động không sự chuẩn bị, nhưng không nhất thiết phải tiêu cực như "phóng đãng".
Chú ý khi sử dụng:
  • "Phóng đãng" thường mang tính tiêu cực, chỉ những hành động hoặc lối sống không đạt chuẩn mực xã hội.
  • Nên cẩn trọng khi sử dụng từ này trong giao tiếp, có thể gây hiểu lầm hoặc xúc phạm đến người khác.
  1. tt (H. phóng: buông thả; đãng: không bó buộc) Bừa bãi, không chịu theo phép tắc, kỉ luật : Thật khó đưa con người phóng đãng ấy vào nền nếp; Cái âm nhạc ấy kể cái âm nhạc phóng đãng (Ng-hồng).

Similar Spellings

Words Containing "phóng đãng"

Comments and discussion on the word "phóng đãng"